Đối tượng
Dành cho trẻ em từ 6-14 tuổi, tình trạng sức khỏe bình thường, không có các triệu chứng nặng như tức ngực, khó thở.
Thành phần và Chức năng chính
STT | Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Ngày dùng |
Chức năng chính |
1. | Hạ sốt, giảm đau |
Gói |
10 |
05 |
Hạ sốt, giảm đau |
2. | Siro giảm ho, bổ phế |
Lọ |
01 |
05 |
Giảm ho khan, ho có đờm, viêm họng. |
3. | Giảm rối loạn tiêu hóa |
Gói |
06 |
03 |
Giảm các triệu chứng rối loạn tiêu hóa như: tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn,… |
4. | Giảm sổ mũi, ngạt mũi |
Gói |
12 |
04 |
Giảm sổ mũi, nghẹt mũi |
5. | Bù nước, bù khoáng |
Chai |
01 |
02 |
Bù nước và muối khoáng cho cơ thể. |
6. | Nước muối sinh lý |
Chai |
01 |
– |
Súc miệng, kháng khuẩn |
7. | Rửa tay sát khuẩn |
Chai |
01 |
– |
Sát khuẩn |
8. | Khẩu trang y tế |
Cái |
05 |
– |
– |
9. | Nhiệt kế |
Cái |
01 |
– |
– |
10. | Găng tay y tế |
Đôi |
05 |
– |
– |
Liều dùng cho Trẻ em
STT | Sản phẩm | Liều dùng |
1 | Efferalgan | 17kg đến <25kg: 1 gói/lần, ngày tối đa 4 lần
25kg đến <33kg: 1 gói/lần, ngày tối đa 6 lần 33kg đến <50kg: 2 gói/ lần, ngày tối đa 4 lần. |
2 | Hapacol 150 Flu | Mỗi lần uống 1 gói, 3 lần mỗi ngày |
3 | Siro ho Mediwal | Uống 5ml/ lần, mỗi ngày 2 lần |
4 | Cốm vi sinh Strep Biomin Gold | Uống 2-3 gói/ngày |
5 | Oresol TE Bibozol | Uống 100ml-200ml/ ngày |
Lưu ý khi sử dụng các sản phẩm của MEDIBOX
- Chỉ sử dụng khi cơ thể có những triệu chứng theo chỉ định.
- Phải tuân thủ hướng dẫn sử dụng để có 1 lộ trình điều trị an toàn và hiệu quả.
- Trước khi sử dụng các sản phẩm hỗ trợ điều trị cần nhận được sự tư vấn của người có chuyên môn (liên lạc với Dược Sĩ của LinhQ để được nhận tư vấn miễn phí).
- Những bệnh nhân có tình trạng nặng nếu có điều kiện nên đến các trung tâm y tế để được tư vấn và điều trị, không nên tự ý điều trị tại nhà.
Reviews
Hiện tại chưa có nhận xét cho sản phẩm này.